A - A A+ Tiếng Việt » Tiếng Anh UK Ở trong tàu hỏa / xe lửa 34 [ba mươi tư] Ở trong tàu hỏa / xe lửa + 34 [thirty-four] + On the train Nhấp để xem văn bản Hiện/ Ẩn « 33 - Ở nhà ga 34 - Ở trong tàu hỏa / xe lửa 35 - Ở sân bay » Tải MP3 (.zip) MP3 Tiếng Việt + Tiếng Anh UK (1-100) MP3 Tiếng Anh UK (1-100) KK Trẻ em giỏi đọc môi!
Đoàn tàu như là hình hình ảnh hoạt động cuối cùng của tối khuya, đối với hai bà bầu Liên và An hình hình ảnh con tàu như một trái đất mơ ước, bao gồm những ánh sáng của đèn xanh đó, tất cả những âm thanh vui nhộn khác hẳn với phần đông hình hình ảnh tẻ nhạt
Đậu tây; đậu lửa tiếng Anh là Kidney Bean. Quả lý gai tiếng Anh là Kiwi;Kiwi Fruit;Kiwifruti. Su hào tiếng Anh là Kohlrabi. Cam sành giờ đồng hồ Anh là King orange / Jumbo orange. Trái tắc/quýt tiếng Anh là Kumquat. Các một số loại trái cây bắt đầu bằng chữ L vào tiếng Anh
tàu nằm: station: ga: railway station: ga tàu hỏa: train station: ga tàu hỏa: stopping service: dịch vụ tàu dừng nhiều bến: ticket barrier: rào chắn thu vé: track: đường ray: train: tàu hỏa: train crash: vụ đâm tàu: train driver: người lái tàu: train fare: giá vé tàu: train journey: hành trình tàu: travelcard
Vậy chứ cái xe lửa tiếng Anh, Pháp là train có chữ ship hay port nào đâu mà Bắc Kỳ cũng kêu là "tàu hỏa" đó. Hán Việt nó có quy tắc của nó, người Nam Kỳ xài chánh xác, từ rất đẹp không có gì phải sửa tùm lum, rồi xọ từa lưa.
Nhà thơ Xuân Quỳnh nhớ về người bà của mình với "tiếng gà trưa". "Trên đường hành quân xa Dừng chân bên xóm nhỏ Tiếng gà HOC24. Lớp học. Lớp học. Tiếng anh
c5MLk. Tàu lửa vừa mới rời khi tôi đã đến nhà train had just left when I arrived at the tôi là một con tàu lửa, tôi sẽ đến trễ I were a train, I would be hiểu về cuộc sống trên tàu lửa trong video Metro Exodus about life on a train in a new Metro Exodus overview biết người điều khiển tàu lửa gọi là lái person who controls a train is called an Engine tàu lửa trở lại Cusco vào buổi lên tàu lửa để tìm ghế của am on a train, looking for my của tôi ở trên tàu lửa đến Auschwitz, trại tử grandmother was on a train to Auschwitz, the death lửa rất hiện đại vì mới được lắp đặt gần trains are modern, having recently come into tôi là một con tàu lửa, tôi sẽ lại đến trễ I were a train, I would be late ra Auckaland và Wellington còn có tàu lửa và thuyền phà luân vực này không có hệ thống tàu city doesn't have a train system?Người đàn ông mà Jackie kéo khỏi tàu tàu điện ngầm, xe buýt, tàu lửa, đôi khi là cả máy bay thường có giảm giá cho sinh cards for subway systems, buses, trains, sometimes even flights can be available, often with extra discounts for nay, bạn có thể du lịch tại hòn đảo này bằng 3 loạiphương tiện là máy bay, tàu lửa và xe you can travel on this island by three types of vehicles,including airplanes, trains and s Cross Station là điểmcuối của tuyến chính East Coast- tàu lửa đến đây từ York, Newcastle, và Cross station is the endpointof the East Coast Mainline- trains arrive here from York, Newcastle, and bây giờ cô đang trình diện bộ đồ bơi của mình,vậy nên cô không muốn sử dụng tàu lửa hay xe now that she had made a show of wearing her swimsuit,she did not want to use the trains or luận Tôi đi tàu lửa tới thành phố New York để gặp Paulette Goddard tại nhà hàng Con sò ở nhà ga Trung I took the train to New York City to meet with Miss Goddard at the Oyster Bar in Grand Central phải đưa em lên tàu lửa và trốn thật xa nơi này càng xa càng tốt, gotta get you on a train and as far away from here as possible, giống như bắt tàu lửa từ Oxford để tới Luân Đôn, chết và đi tới một nơi nào not like taking a train from Oxford to London, to die and go somewhere Lửa Cao Tốc có tỉ lệ hiệu quả là 99%, tức là bạn sẽ không mất thời gian chờ như những dịch vụ giao thông công cộng High Speed Rail has a 99% efficiency rate, so you know you won't be wasting time waiting around for unpredictable public khách có thể đi tàu lửa hoặc tàu điện ngầm đến trung tâm thủ đô London từ ga Watford Junction gần can take the train or tube to central London from nearby Watford Junction lửa sẽ mất 18 ngày đi trên hành trình 10,214 km, nhưng sẽ nhanh gấp đôi vận chuyển bằng đường biển, theo China train will take 18 days to make the 10,214km journey but that is still twice as fast as marine hãng thông tấn Ý Ansa,Anis Amri đã đi tàu lửa từ Pháp tới Turin và sau đó đi một chiếc tàu lửa khác tới to the Italian news agency Ansa,Anis Amri had travelled by train from France to Turin, and then taken another train to khi cư dân thành thị thường bắt tàu lửa hoặc xe buýt, thì người Maldives bắt một con thuyền để di as most of us urban dwellers catch the train or bus, Maldivians catch a một nguồn tin từ cảnh sát,khi chiếc tàu lửa chở thuốc nổ đến Detroit, thì một nửa trong số các lô hàng đã biến to a law enforcement source,half of the shipment of explosives was missing when the train car arrived in Detroit.
Tàu lửa, hay còn được gọi là tàu hoả, là một phương tiện đi lại phổ biến hiện nay của con người. Không chỉ thuận lợi trong việc vận chuyển một số lượng lớn người hay hàng hoá, giá thành để di chuyển bằng tàu hoả cũng rất phải chăng. Vật hôm nay, các bạn hãy cùng studytienganh tìm hiểu từ vựng về chủ đề thú vị này nhé! 1. Tàu lửa trong tiếng anh là gì và một vài điều thú vị về tàu lửa. – Tàu lửa trong tiếng anh là Train /treɪn/. Tàu lửa là hình thức di chuyển bằng hệ thống đường sắt gồm có một phương tiện và một hệ thống đường ray để vận chuyển hành khách hoặc hàng hoá. Một con tàu có thể lắp một hay nhiều hơn số đầu tàu và các toa. Đầu tàu dành cho người điều khiển phương tiện. Các toa tàu có thể là toa chở hàng hoá và toa chở khách. Các toa được kết nối chặt chẽ với nhau bằng hệ thống nối. – Đường chạy của tàu gồm hai đường ray với khoảng cách cố định, ngoài ra có thể bổ sung bằng các đường ray bổ sung như đường ray dẫn điện hay đường ray giá đỡ. Tàu lửa di chuyển nhanh và rất tốn thời gian trong việc phanh tàu, vì thế yếu tố an toàn qua những con đường sắt luôn được đặt lên hàng đầu. – Tàu lửa ban đầu chỉ loại tàu chạy bằng hơi nước, nhưng sau này nó còn được áp dụng cho các loại tàu chạy bằng đường ray nói chung khác như bằng động cơ điện hay diesel. – Di chuyển bằng tàu lửa nhanh và đem lại cho hành khách những trải nghiệm thú vị trong chuyến đi của mình qua việc ngắm cảnh vật xung quanh qua khung cửa sổ. Ảnh minh họa Tàu lửa. 2. Tổng hợp một số từ vựng tiếng anh chủ đề tàu lửa. Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ Fare Tiền vé Offset Bù lại Operate Hoạt động Railway line Đường ray Ticket Vé High-speed Cao tốc Punctually Đúng giờ Timetable Lịch trình Platform Thềm ga, sân ga Directory Sách hướng dẫn Buffet car Toa ăn Carriage Toa hành khách Compartment Toa tàu Derailment Trật bánh tàu Because of the derailment, many people are feared dead. Bởi sự trật bánh của con tàu, nhiều người đã lo sợ đến cái chết Express train Tàu tốc hành Guard Bảo vệ Level crossing Đoạn đường ray giao đường bộ We’re removing the level crossing at Glenroy by lowering the train line underneath Glenroy Road. Chúng tôi sẽ loại bỏ đoạn đường ray cho người đi bộ ở Glenroy bằng cách hạ thấp đường tàu bên dưới đường Glenroy. Ticket barrier Rào chắn thu vé Linda and I were shown passing through the ticket barriers at Hoa Binh and getting on the train to Da Lat. Linda và tôi đưa vé qua rào chắn thu vé ở Hoà Bình và lên chuyến tàu đến Đà Lạt. Train crash Vụ đâm tàu Railcard Vé giảm giá tàu With a Railcard you can up to ½ off rail travel. Với vé giảm giá tàu, bạn có thể giảm 50% cho chuyến tàu. Railway station/ Train station Ga tàu hoả Sleeper train Tàu nằm Train driver Người lái tàu Restaurant car Toa ăn Season ticket Vé dài kỳ The Gold Card is a season ticket for unlimited travel by rail, subway, and buses. Vé vàng là vé dài kỳ để đi lại không giới hạn bất cứ đường tàu, đường điện ngầm hay xe buýt. Signal Tín hiệu Train journey Hành trình tàu Tunnel Đường hầm We are going through a long dark tunnel and no one can see the light. Chúng tôi đang đi qua một đường hầm tối và sâu, không ai có thể nhìn thấy ánh sáng. Travelcard Vé ngày Because I didn’t have enough money to buy a season ticket, I bought a travelcard. Bởi vì tôi không đủ tiền để mua vé dài kỳ nên tôi đã mua một chiếc vé ngày Ảnh minh họa cho từ Tunnel và Train 3. Một số hoạt động liên quan đến tàu lửa Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ To catch a train Bắt tàu To get on the train Lên tàu To get off the train Xuống tàu To miss a train Nhỡ tàu Because of getting up late, I missed a train. Bời vì dậy muộn nên tôi đã lỡ mất chuyến tàu to pay train ticket Trả tiền vé Ảnh minh họa cụm từ “Catch a train” Trên đây là tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về tàu lửa, studytienganh mong rằng đã trang bị cho bạn hành trang đầy đủ để bạn có thể sẵn sàng trên những chuyến tàu của mình.
Bản dịch general hàng hải học Xe buýt/Tàu này có dừng ở _[địa điểm]_ không? expand_more Does this bus/train stop at __[location]__ ? Khi nào thì xe buýt/tàu đi _[địa điểm]_ chạy? When does the bus/train bound for__[location]__ leave? Ví dụ về cách dùng Khi nào thì xe buýt/tàu đi _[địa điểm]_ chạy? When does the bus/train bound for__[location]__ leave? Xe buýt/Tàu này có dừng ở _[địa điểm]_ không? Does this bus/train stop at __[location]__ ? Tôi có thể mua vé xe buýt/vé tàu ở đâu? Where can I buy a bus/train ticket? Ví dụ về đơn ngữ He envisions this project as a showcase for "museum-quality crafts" that will provide the visitor a unique shopping experience. Sharing farm crafts was also a big part of the day. Partially edible tasting like non-sweet sugarcane, the reeds are also used to build homes, boats and crafts. The problem of finding new people to take on traditional crafts is not limited to small firms either. There are knitting groups, crafts groups and book groups. From 1896, he was commander of the cruiser, followed by the battleship in 1900. The second design drastically improved the protection and converted the ships into fast battleships. The concrete buildings make the island look from a distance like a battleship. Afterwards they embarked on a conversion program of several excess battlecruisers and battleships into aircraft carriers. Fifteen battleships were involved, and 165,000 shells were fired. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ The new standards apply to all new grade crossings or to crossings undergoing significant changes. Though the idea of automatic grade crossing protection was not new, no one had invented a fail-safe, universally recognized system. The grade crossing elimination project was followed by electrification. Consequently, the driver did not stop at the passive grade crossing. Metro rail uses 3rd rail power and is long trains at high speeds - not designed for at grade crossings with intersecting streets. Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Trong số các phương tiện giao thông hiện nay thì tàu hỏa hay còn gọi là xe lửa là một phương tiện giao thông rất quen thuộc. Mặc dù không phải ai cũng từng đi tàu hỏa nhưng chắc chắn là cũng đã nhìn thấy tàu hỏa rồi. Tàu hỏa sẽ có một đầu máy kéo và các toa tàu phía sau để chở hàng hoặc chở hành khách. Khi tàu hỏa chạy sẽ không chạy trên đường bình thường mà chạy trên một hệ thống đường ray dành riêng cho tàu hỏa. Hệ thống đường ray này chạy thông suốt từ bắc tới nam nên những khu vực có đường ray thì bạn đều có thể thấy tàu hỏa chạy qua vài lần một ngày. Trong bài viết này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết tàu hỏa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn nhé. Xe lăn tiếng anh là gì Xe xích lô tiếng anh là gì Xe đạp gấp tiếng anh là gì Xe đạp 3 bánh tiếng anh là gì Nước Bồ Đào Nha tiếng anh là gì Tàu hỏa tiếng anh là gì Tàu hỏa tiếng anh gọi là train, phiên âm đọc là /treɪn/. Từ này dùng để chỉ cho các loại tàu hỏa khác nhau nói chung. Còn cụ thể loại tàu hỏa nào thì sẽ có cách gọi riêng. Train /treɪn/ đọc đúng từ train rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ train ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /treɪn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ train thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn thế nào để biết cách đọc cụ thể. Bên cạnh từ train, có một số từ khác liên quan đền tàu hỏa bạn có thể tham khảo Locomotive / đầu xe lửa Railroad station / ga xe lửa Railroad / đường ray xe lửa Train ticket /treɪn , vé xe lửa Carriage / toa xe lửa thường để chở hành khách Freight car /ˈfreɪt ˌkɑːr/ toa xe lửa thường để chở hàng dạng công-ten-nơ Tàu hỏa tiếng anh là gì Xem thêm một số phương tiện giao thông khác Police car /pəˈliːs ˌkɑːr/ xe cảnh sátRide double /raɪd xe đạp đôiDumper truck / ˌtrʌk/ xe benCart /kɑːt/ xe kéo kéo tay hoặc dùng ngựa kéoElectric bike / ˌbaɪk/ xe máy điệnCargo ship / ʃɪp/ tàu biển chở hàng cỡ lớnMountain bike / ˌbaɪk/ xe đạp leo núiSailboat / thuyền buồmPram /præm/ xe nôi cho trẻ sơ sinhTanker / xe bồnBoat /bəʊt/ cái thuyền nhỏPowerboat / thuyền có gắn động cơMoped / xe đạp điệnLiner / du thuyềnTow truck /ˈtəʊ ˌtrʌk/ xe cứu hộAirplane / máy bayTrain /treɪn/ tàu hỏaBike /baik/ cái xe loại có 2 bánhTram /træm/ xe điện chở kháchBin lorry /ˈbɪn xe thu gom rácFerry / cái phàCovered wagon / xe ngựa kéo có máiTaxi / xe tắc-xiCyclo / xe xích lôAmbulance / xe cứu thươngTricycle / xe đạp 3 bánh thường cho trẻ emFolding bike / ˌbaɪk/ xe đạp gấpRaft /rɑːft/ cái bèVessel / cái tàu chở hàng, tàu thủyLorry / xe tải có thùng chở hàng lớnSubway / tàu điện ngầmKid bike /kɪd ˌbaɪk/ xe đạp cho trẻ emBus /bʌs/ xe buýtCar /kɑːr/ cái ô tôYacht /jɒt/ thuyền đua có buồm Tàu hỏa tiếng anh là gì Như vậy, nếu bạn thắc mắc tàu hỏa tiếng anh là gì hay tàu lửa tiếng anh là gì thì câu trả lời là train, phiên âm đọc là /treɪn/. Ngoài từ train này thì vẫn còn một số từ khác liên quan đến xe lửa bạn nên biết ví dụ như locomotive – đầu xe lửa, railroad station – ga xe lửa, railroad – đường ray xe lửa, train ticket – vé xe lửa, carriage coach – toa xe lửa thường để chở hành khách, freight car – toa xe lửa thường để chở hàng. Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề
Tàu lửa, hay còn được gọi là tàu hoả, là một phương tiện đi lại phổ biến hiện nay của con người. Không chỉ thuận lợi trong việc vận chuyển một số lượng lớn người hay hàng hoá, giá thành để di chuyển bằng tàu hoả cũng rất phải chăng. Vật hôm nay, các bạn hãy cùng studytienganh tìm hiểu từ vựng về chủ đề thú vị này nhé! 1. Tàu lửa trong tiếng anh là gì và một vài điều thú vị về tàu lửa. – Tàu lửa trong tiếng anh là Train / treɪn /. Tàu lửa là hình thức chuyển dời bằng mạng lưới hệ thống đường tàu gồm có một phương tiện đi lại và một mạng lưới hệ thống đường ray để luân chuyển hành khách hoặc hàng hoá. Một con tàu hoàn toàn có thể lắp một hay nhiều hơn số đầu tàu và những toa. Đầu tàu dành cho người điều khiển và tinh chỉnh phương tiện đi lại. Các toa tàu hoàn toàn có thể là toa chở hàng hoá và toa chở khách. Các toa được liên kết ngặt nghèo với nhau bằng mạng lưới hệ thống nối .Nội dung chính 1. Tàu lửa trong tiếng anh là gì và một vài điều thú vị về tàu lửa. 2. Tổng hợp một số từ vựng tiếng anh chủ đề tàu lửa. 3. Một số hoạt động liên quan đến tàu lửa – Đường chạy của tàu gồm hai đường ray với khoảng cách cố định và thắt chặt, ngoài những hoàn toàn có thể bổ trợ bằng những đường ray bổ trợ như đường ray dẫn điện hay đường ray giá đỡ. Tàu lửa vận động và di chuyển nhanh và rất tốn thời hạn trong việc phanh tàu, do đó yếu tố bảo đảm an toàn qua những con đường sắt luôn được đặt lên số 1 . – Tàu lửa ban đầu chỉ loại tàu chạy bằng hơi nước, nhưng sau này nó còn được áp dụng cho các loại tàu chạy bằng đường ray nói chung khác như bằng động cơ điện hay diesel. – Di chuyển bằng tàu lửa nhanh và đem lại cho hành khách những thưởng thức mê hoặc trong chuyến đi của mình qua việc ngắm cảnh vật xung quanh qua khung cửa sổ .Ảnh minh họa Tàu lửa . 2. Tổng hợp một số từ vựng tiếng anh chủ đề tàu lửa. Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ Fare Tiền vé Train fares in the capital will rise from next month. Giá vé tàu hoả ở Hà Nội Thủ Đô sẽ tăng vào tháng sau sẽ tăng . Offset Bù lại We offset all our long-haul flights. Chúng tôi sẽ bù lại tổng thể chuyến bay đường dài của chúng tôi . Operate Hoạt động The train will operate tomorrow. Chuyến tàu sẽ hoạt động giải trí vào ngày mai . Railway line Đường ray The railway line is 130 kilometers. Đường ray dài 130 km . Ticket Vé The price of your ticket is $23. Giá cho chiếc vé của bạn là 23 USD . High-speed Cao tốc High-speed rail between the two cities is still a long way from happening. Đường cao tốc giữa hai thành phố vẫn còn lâu mới hoàn toàn có thể triển khai xong . Punctually Đúng giờ The train punctually starts at Chuyến tàu sẽ khởi hành đúng giờ vào sáng . Timetable Lịch trình Do you have a train timetable that I could borrow? Bạn có lịch trình tàu hoả mà tôi hoàn toàn có thể mượn không ? Platform Thềm ga, sân ga The next train for Hanoi will depart from platform 12. Chuyến tàu tiếp theo đến TP. Hà Nội sẽ khởi hành ở sân ga số 12 . Directory Sách hướng dẫn We need a directory. Chúng tôi cần một cuốn sách hướng dẫn . Buffet car Toa ăn Tea cars and buffet cars have been taken away. Toa trà và toa ăn đã được chuyển thành hình thức kinh doanh thương mại mang đi . Carriage Toa hành khách The carriage at the end of the train was so beautiful. Toa hành khách cuối của con tàu rất đẹp . Compartment Toa tàu Peter is reading a book in the first-class compartment. Peter đang đọc sách ở toa hạng nhất Derailment Trật bánh tàu Because of the derailment, many people are feared dead. Bởi sự trật bánh của con tàu, nhiều người đã sợ hãi đến cái chết Express train Tàu tốc hành Express train make a small number of stops. Tàu tốc hành thì rất ít điểm dừng . Guard Bảo vệ The guard failed to observe who delivered the package. Người bảo vệ không quan sát được ai đã giao gói hàng . Level crossing Đoạn đường ray giao đường đi bộ Were removing the level crossing at Glenroy by lowering the train line underneath Glenroy Road. Xem thêm PAL – Wikipedia tiếng Việt Chúng tôi sẽ vô hiệu đoạn đường ray cho người đi bộ ở Glenroy bằng cách hạ thấp đường tàu bên dưới đường Glenroy . Ticket barrier Rào chắn thu vé Linda and I were shown passing through the ticket barriers at Hoa Binh and getting on the train to Da Lat. Linda và tôi đưa vé qua rào chắn thu vé ở Hoà Bình và lên chuyến tàu đến Đà Lạt . Train crash Vụ đâm tàu The number of train crashes has risen. Số lượng những vụ đâm tàu vẫn đang tăng lên Railcard Vé giảm giá tàu With a Railcard you can up to ½ off rail travel. Với vé giảm giá tàu, bạn hoàn toàn có thể giảm 50 % cho chuyến tàu . Railway station / Train station Ga tàu hoả The city’s main train station is just minutes from my house. Ga tàu chính của thành phố chỉ cách nhà tôi vài phút đi . Sleeper train Tàu nằm I feel tired so I will buy a ticket for the sleeper train. Tôi thấy mệt nên tôi sẽ mua vé cho tàu nằm . Train driver Người lái tàu My father is a train driver. Bố tôi là một người lái tàu Restaurant car Toa ăn We had a delicious meal in the restaurant car. Chúng tôi đã có một bữa ăn ngon miệng ở toa ăn của tàu . Season ticket Vé dài kỳ The Gold Card is a season ticket for unlimited travel by rail, subway, and buses. Vé vàng là vé dài kỳ để đi lại không số lượng giới hạn bất kỳ đường tàu, đường điện ngầm hay xe buýt . Signal Tín hiệu The police officer gave us the signal to stop. Cảnh sát ra đưa ra cho chúng tôi tín hiệu dừng lại . Train journey Hành trình tàu The train journey from London to Bristol takes two hours. Hành trình tàu từ London đến Bristol mất 2 tiếng đồng hồ đeo tay Tunnel Đường hầm We are going through a long dark tunnel and no one can see the light. Chúng tôi đang đi qua một đường hầm tối và sâu, không ai hoàn toàn có thể nhìn thấy ánh sáng . Travelcard Vé ngày Because I didnt have enough money to buy a season ticket, I bought a travelcard. Bởi vì tôi không đủ tiền để mua vé dài kỳ nên tôi đã mua một chiếc vé ngày Ảnh minh họa cho từ Tunnel và Train 3. Một số hoạt động liên quan đến tàu lửa Từ vựng Ý nghĩa Ví dụ To catch a train Bắt tàu It takes me 15 minutes to catch a train everyday. Tôi tốn 15 phút mỗi ngày để bắt được tàu . To get on the train Lên tàu I lost my child after I had got on the train. Tôi lạc mất đứa trẻ của tôi sau khi tôi lên tàu . To get off the train Xuống tàu I lost my bag when I got off the train. Tôi đã mất chiếc túi của tôi khi tôi xuống tàu . To miss a train Nhỡ tàu Because of getting up late, I missed a train. Bời vì dậy muộn nên tôi đã lỡ mất chuyến tàu to pay train ticket Trả tiền vé I will pay for the train ticket for you. Xem thêm Đặt máy tạo nhịp tim Pacemaker Tôi sẽ trả tiền vé tàu cho bạn Ảnh minh họa cụm từ Catch a trainTrên đây là tổng hợp từ vựng Tiếng Anh về tàu lửa, studytienganh mong rằng đã trang bị cho bạn hành trang rất đầy đủ để bạn hoàn toàn có thể chuẩn bị sẵn sàng trên những chuyến tàu của mình .
tàu lửa tiếng anh là gì